 | braver; défier |
| |  | Nó bất chấp dư luận |
| | il brave l'opinion publique |
| |  | en dépit de; au mépris de |
| |  | Bất chấp trời mưa |
| | en dépit de la pluie |
| |  | Bất chấp nguy hiểm |
| | au mépris du danger |
| |  | Bất chấp dư luận |
| | au mépris de l'opinion publique |
| |  | Hắn vẫn hành động bất chấp những lời khuyên của tôi |
| | il a agi en dépit de mes conseils |